Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
ability
/əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách;
USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
achieve
/əˈtʃiːv/ /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, đạt được các
GT
GD
C
H
L
M
O
achieved
/əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, đã đạt được, thành, đạt được những
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
actions
/ˈæk.ʃən/ = NOUN: việc kiện;
USER: hành động, các hành động, hoạt động, những hành động, hành động của
GT
GD
C
H
L
M
O
actually
/ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ;
USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là
GT
GD
C
H
L
M
O
add
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các
GT
GD
C
H
L
M
O
adept
/əˈdept/ = ADJECTIVE: tinh thông, giỏi, lảo luyện, thạo;
NOUN: người tinh thông;
USER: tinh thông, chuyên nghiệp, chuyên, lão luyện, giỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
affect
/əˈfekt/ = NOUN: chạm đến;
VERB: có ảnh hưởng đến, làm bộ, nhận việc gì, quan hệ về, thành hình gì, thường tới, cãm kíck;
USER: ảnh hưởng đến, ảnh hưởng, ảnh hưởng tới, tác động, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
again
/əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại;
USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
age
/eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi;
VERB: gìa, tuổi già, có tuổi;
USER: tuổi, tuổi, độ tuổi, tuổi tác, thời
GT
GD
C
H
L
M
O
agent
/ˈeɪ.dʒənt/ = NOUN: chủ động, đại lý độc quyền, hành động, người đại lý, người quản lý, tay doanh nghiệp;
USER: đại lý, đại diện, chất, tác nhân, agent
GT
GD
C
H
L
M
O
agriculture
/ˈagriˌkəlCHər/ = NOUN: nông nghiệp, nghề làm ruộng;
USER: nông nghiệp, nông nghiệp, nông, ngành nông nghiệp, sản xuất nông nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
aims
/eɪm/ = NOUN: mục tiêu, bắn trật, nhắm ngay;
USER: nhằm mục đích, Mục đích, Mục tiêu, nhằm, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
alive
/əˈlaɪv/ = ADJECTIVE: chú ý đến, còn sống, giử một kỷ niệm, sống lại, tồn tại;
USER: sống, còn sống, sống động, sống sót, tồn
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allows
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
amazing
/əˈmeɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: kinh ngạc;
USER: tuyệt vời, amazing, đáng kinh ngạc, kinh ngạc, ngạc nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
amazingly
/əˈmeɪ.zɪŋ/ = USER: đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc, ngạc nhiên, ngạc, đáng ngạc
GT
GD
C
H
L
M
O
among
/əˈmʌŋ/ = PREPOSITION: giửa đám đông, giửa hai vật, ở giửa;
USER: trong, trong số, giữa các, các, giữa
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
analyzed
/ˈæn.əl.aɪz/ = VERB: nghiên cứu, phân tách, phân tích, phân giải;
USER: phân tích, đã phân tích, được phân tích, phân tích các
GT
GD
C
H
L
M
O
anchors
/ˈæŋ.kər/ = NOUN: bỏ neo, cái neo, mỏ neo;
USER: neo, mỏ neo, anchors, các neo, anchor
GT
GD
C
H
L
M
O
ancient
/ˈeɪn.ʃənt/ = USER: xưa, cổ, cổ đại, cổ xưa, cổ kính
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
android
/ˈæn.drɔɪd/ = USER: Android, Android của
GT
GD
C
H
L
M
O
androids
/ˈæn.drɔɪd/ = USER: android, androids
GT
GD
C
H
L
M
O
animating
/ˈæn.ɪ.mət/ = VERB: phấn khởi;
USER: sinh động, animating,
GT
GD
C
H
L
M
O
animation
/ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: hoạt bát;
USER: hoạt hình, phim hoạt hình, hình ảnh động, hình ảnh, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anybody
/ˈen.iˌbɒd.i/ = PRONOUN: bất cứ người nào, mọi người, một vài người, người nào;
USER: ai, bất cứ ai, ai cũng, ai có, bất kỳ ai
GT
GD
C
H
L
M
O
applause
/əˈplɔːz/ = USER: vỗ tay, vỗ, tiếng vỗ tay, tràng pháo tay, tán thưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
applications
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
approach
/əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần;
VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
appropriate
/əˈprəʊ.pri.ət/ = ADJECTIVE: đặc biệt, để dành riêng, riêng biệt, thích đáng, thích hợp, xứng đáng;
VERB: làm của riêng;
USER: thích hợp, phù hợp, hợp, thích, hợp lý
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
arrival
/əˈraɪ.vəl/ = ADJECTIVE: đi đến nơi, hàng hóa mới đến;
NOUN: sự đến, sự xuống xe;
USER: đến, xuất, khi đến, ngày nhận phòng, nhận phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
art
/ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, nghệ thuật, thuật, nghệ, mỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
artificial
/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: nhân tạo, do người làm ra;
NOUN: giả bộ;
USER: nhân tạo, nhân tạo, giả, giả tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
artistic
/ɑːˈtɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: khéo đẹp, thuộc về nghệ thuật, thuộc về mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, nghệ, nghệ thuật của, thuật, mỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
artistry
/ˈɑː.tɪ.stri/ = USER: nghệ thuật, nghệ, nghệ thuật của, tính nghệ thuật, artistry
GT
GD
C
H
L
M
O
arts
/ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, thuật, Arts, nghệ, môn
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
assemble
/əˈsem.bl̩/ = VERB: tập hợp, gọi nhóm, họp lại, triệu tập;
USER: lắp ráp, lắp, ráp, tập hợp, lắp ráp các
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
audio
/ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc
GT
GD
C
H
L
M
O
awakening
/əˈweɪ.kən.ɪŋ/ = NOUN: làm thức tỉnh;
USER: thức tỉnh, sự thức tỉnh, thức, tỉnh thức, giác ngộ
GT
GD
C
H
L
M
O
awards
/əˈwɔːd/ = NOUN: phần thưởng, sự bồi thường, sự phán quyết, sự tuyên án;
USER: giải thưởng, thưởng, giải, Awards, trao giải
GT
GD
C
H
L
M
O
babies
/ˈbeɪ.bi/ = USER: trẻ sơ sinh, trẻ em, trẻ, em bé, con
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
background
/ˈbæk.ɡraʊnd/ = NOUN: lý lịch, phần sau, phía sau, tránh mặt, ở trong bóng tối;
USER: nền, nền tảng, background, bối cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
basic
/ˈbeɪ.sɪk/ = NOUN: căn bản;
USER: cơ bản, căn bản, cơ, cơ sở, bản
GT
GD
C
H
L
M
O
basically
/ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ;
USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là
GT
GD
C
H
L
M
O
basis
/ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng;
USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
becomes
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
becoming
/bɪˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đáng, thích đáng, thích hợp, thích nghi;
USER: trở thành, trở, ngày càng trở nên, trở nên, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
being
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
believe
/bɪˈliːv/ = VERB: tin, tưởng, tín ngưởng;
USER: tin, tin rằng, tin tưởng, rằng, cho rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
between
/bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa;
USER: giữa, giữa các, từ
GT
GD
C
H
L
M
O
beyond
/biˈjɒnd/ = ADJECTIVE: ngoài ra, ở bên kia, ở xa, trừ ra;
NOUN: âm phủ, đời sống sau nầy, không tới được, ở ngoài tầm, xa lắm;
USER: ngoài, vượt, hơn, vượt quá, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
big
/bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự;
ADVERB: sự to lớn;
USER: to, lớn, big
GT
GD
C
H
L
M
O
bigger
/bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
biped
/ˈbaɪ.ped/ = ADJECTIVE: động vật hai chân, có hai chân;
USER: động vật hai chân, Biped, có hai chân
GT
GD
C
H
L
M
O
bit
/bɪt/ = NOUN: miếng, chổ kẹp, một chút, từng mảnh, lưỡi khoan, mũi khoan;
VERB: đóng hàm thiết, từng miếng;
USER: bit, chút, hơi
GT
GD
C
H
L
M
O
blade
/bleɪd/ = USER: gươm, lưỡi, phiến, lưỡi cắt, lưỡi dao
GT
GD
C
H
L
M
O
blocks
/blɒk/ = NOUN: chòm nhà, cục lớn, súc cây, đầu, đoàn, đòn kê, hình nộm, khối lớn, khúc đường rầy, khuôn;
USER: khối, các khối, block, chặn, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
bodies
/ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng;
USER: cơ quan, các cơ quan, cơ thể, cơ, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
body
/ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng;
VERB: cu lô;
USER: cơ thể, cơ, thân, cơ quan, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
bond
/bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại;
VERB: đem gởi vào kho, xây gạch;
USER: trái phiếu, trái, liên kết, kết, phiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
born
/bɔːn/ = ADJECTIVE: sinh, sanh ra, đẻ ra;
USER: sinh, sinh ra, đời, ra đời, sanh
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
brain
/breɪn/ = NOUN: óc, bộ óc, nảo;
VERB: nát óc nghỉ;
USER: não, bộ não, não bộ, óc, của não
GT
GD
C
H
L
M
O
brains
/breɪn/ = NOUN: óc, bộ óc, nảo;
USER: não, bộ não, não bộ, óc, bộ não của
GT
GD
C
H
L
M
O
breakthroughs
/ˈbreɪk.θruː/ = USER: đột phá, bước đột phá, những đột phá, những bước đột phá, đột phá về
GT
GD
C
H
L
M
O
bridge
/brɪdʒ/ = NOUN: cầu, cầu ngang ống khói tàu, lối đánh bài tây ở nga, sống mũi;
VERB: bắc cầu, xây cầu;
USER: cầu, cây cầu, cầu nối, bridge, chiếc cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
bridges
/brɪdʒ/ = NOUN: cầu, cầu ngang ống khói tàu, lối đánh bài tây ở nga, sống mũi;
USER: cầu, cây cầu, cầu cống, cầu nối, chiếc cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
brilliant
/ˈbrɪl.i.ənt/ = NOUN: kim cương có nhiều mặt;
USER: rực rỡ, tuyệt vời, xuất sắc, sắc, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
brilliants
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
bringing
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang, đưa, mang lại, nâng, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
built
/ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại;
USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
came
/keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ;
USER: đến, đã, đi, đã đến, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
capability
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, khả năng, năng lực, năng, khả
GT
GD
C
H
L
M
O
capable
/ˈkeɪ.pə.bl̩/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài giỏi;
USER: có khả năng, khả năng, có khả, khả, năng lực
GT
GD
C
H
L
M
O
care
/keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
carries
/ˈkær.i/ = NOUN: mang, thừa nhận;
USER: mang, thực, mang theo, tiến, tiến hành
GT
GD
C
H
L
M
O
catch
/kætʃ/ = NOUN: bị nhiểm, khúc, lừa phỉnh, mối lợi, luân xướng khúc, then cửa;
VERB: bánh xe ăn khớp, bắt lấy, chụp lấy, đàn bà có thai, lừa gạt, đuổi lấy;
USER: bắt, nắm bắt, đón, catch, bắt được
GT
GD
C
H
L
M
O
categories
/ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: loại, danh mục, chuyên mục, mục, các loại
GT
GD
C
H
L
M
O
cells
/sel/ = NOUN: pin, chổi nhỏ, đội bộ binh, ngục tối, tế bào, phần mộ, phòng của người đi tu, phòng giam hẹp và kín, lỗ trong ổ trứng, lỗ tổ ong;
USER: tế bào, các tế bào, ô, bào, những tế bào
GT
GD
C
H
L
M
O
ceo
/ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều
GT
GD
C
H
L
M
O
change
/tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi;
NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan;
USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay
GT
GD
C
H
L
M
O
changing
/ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi;
USER: thay đổi, đổi, việc thay đổi, thay, cách thay đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
character
/ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in;
VERB: chữ viết của người nào;
USER: nhân vật, vật, tính, ký tự, tính cách
GT
GD
C
H
L
M
O
characteristic
/ˌkariktəˈristik/ = ADJECTIVE: tính cách đặc biệt;
NOUN: dấu nét riêng, đặc sắc, đặc tính;
USER: đặc trưng, đặc điểm, đặc, đặc tính, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
characters
/ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in;
USER: ký tự, nhân vật, các nhân vật, các ký tự, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
civilization
/ˌsɪv.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: nền văn minh, sự khai hóa, những nước văn minh;
USER: nền văn minh, văn minh, nền văn minh của, minh
GT
GD
C
H
L
M
O
clean
/kliːn/ = ADJECTIVE: sạch, dể đọc, lanh lẹ, ngay thẳng, nhanh nhẹn, tinh khiết, thanh khiết, thanh liêm, trong sạch, trung trực, không có lỗi, sạch sẽ;
ADVERB: hoàn toàn, làm cho sạch, quét rửa;
NOUN: quét sạch;
USER: sạch, sạch, làm sạch, sạch sẽ, dọn
GT
GD
C
H
L
M
O
code
/kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã;
VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển;
USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code
GT
GD
C
H
L
M
O
cognition
/kɒɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự liên quan, cùng huyết thống, cùng một nguồn gốc;
USER: nhận thức, khả năng nhận thức, sự nhận thức, nhận thức của, năng nhận thức
GT
GD
C
H
L
M
O
cognitive
/ˈkɒɡ.nɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: nhận thức;
USER: nhận thức, về nhận thức, năng nhận thức, nhận thức của, nhận biết
GT
GD
C
H
L
M
O
cohesive
/kəʊˈhiː.sɪv/ = ADJECTIVE: tính dính trết, tính kết hợp;
USER: gắn kết, gắn kết chặt chẽ, liên kết chặt chẽ, cố kết, dính
GT
GD
C
H
L
M
O
collaboration
/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác;
USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comforting
/ˈkʌm.fə.tɪŋ/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn;
USER: an ủi, ủi, thoải mái &, dễ chịu, yên ủi
GT
GD
C
H
L
M
O
common
/ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng;
NOUN: chung vốn, công sản, đất công;
USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
commoner
/ˈkɒm.ən.ər/ = NOUN: thường dân;
USER: thường dân, thường dân, bình dân, người bình dân, dân thường
GT
GD
C
H
L
M
O
communicate
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
compare
/kəmˈpeər/ = VERB: đối chiếu, so sánh, so với, tỷ giảo, vô song;
USER: so sánh, so sánh các, so, so sánh với, so với
GT
GD
C
H
L
M
O
compassion
/kəmˈpæʃ.ən/ = NOUN: lòng trắc ẩn, thương hại;
USER: lòng từ bi, từ bi, lòng trắc ẩn, bi, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
compelling
/kəmˈpel.ɪŋ/ = ADJECTIVE: cưỡng bách;
USER: hấp dẫn, thuyết phục, buộc, bắt buộc, hấp
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
complex
/ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp;
USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
complexity
/kəmˈplek.sɪ.ti/ = NOUN: mặc cảm, tự ty;
USER: phức tạp, độ phức tạp, sự phức tạp, tính phức tạp, phức tạp của
GT
GD
C
H
L
M
O
computer
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính
GT
GD
C
H
L
M
O
computing
/kəmˈpjuː.tɪŋ/ = VERB: định gía, lường, tính;
USER: máy tính, tính toán, tính, điện toán, toán
GT
GD
C
H
L
M
O
concerted
/kənˈsɜː.tɪd/ = ADJECTIVE: bàn tính với nhau;
USER: phối hợp, phối, có phối, có phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
consciousness
/ˈkɒn.ʃəs.nəs/ = VERB: chinh phục, chế ngự, xâm lược;
USER: ý thức, thức, tâm, tâm thức, tỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
consequences
/ˈkɒn.sɪ.kwəns/ = NOUN: ảnh hưởng, kết quả, như vậy, sự quan trọng, sự quan hệ, sự trọng yếu, vậy thì;
USER: hậu quả, những hậu quả, quả, hệ quả, kết quả
GT
GD
C
H
L
M
O
consider
/kənˈsɪd.ər/ = VERB: đắn đo, khảo sát, lưu tâm đến, xem xét, để ý;
USER: xem xét, xét, cân nhắc, xem xét việc, coi
GT
GD
C
H
L
M
O
considerably
/kənˈsidər(ə)blē,-ˈsidrəblē/ = USER: đáng kể, đáng, khá, cách đáng kể, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
contact
/ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm;
VERB: tiếp xúc với;
USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
conversation
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
conversational
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ = USER: đàm thoại, đối thoại, thoại, đàm, hội thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
conversations
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
coordinate
/kōˈArdənət/ = ADJECTIVE: bằng nhau, đồng hàng, ngang với;
USER: phối hợp, phối, điều phối, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
correctly
/kəˈrekt/ = ADVERB: sửa chửa, sự trừng trị;
USER: một cách chính xác, chính xác, đúng, cách chính xác, xác
GT
GD
C
H
L
M
O
course
/kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên;
VERB: chảy, chạy, đuổi theo;
USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học
GT
GD
C
H
L
M
O
crafting
/krɑːft/ = USER: crafting, thủ công, việc tạo, thủ, tinh luyện
GT
GD
C
H
L
M
O
crazy
/ˈkreɪ.zi/ = ADJECTIVE: khùng, gàn, gió thổi mạnh, máy chạy không đều, người điên, nhà cửa hư nát, phát điên, rồ dại, say đắm;
USER: điên, điên rồ, crazy, phát điên, điên cuồng
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
creating
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creative
/kriˈeɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có tánh cách sáng tạo;
USER: sáng tạo, Creative, quảng cáo, sáng tạo của, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creativity
/kriˈeɪ.tɪv/ = USER: sáng tạo, sự sáng tạo, tính sáng tạo, sáng tạo của, năng sáng tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
critical
/ˈkrɪt.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: nguy kịch, bình luận, chỉ trích, phán đoán, sự phê bình;
USER: quan trọng, trọng, rất quan trọng, phê phán, then chốt
GT
GD
C
H
L
M
O
d
/əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
decision
/dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết;
USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định
GT
GD
C
H
L
M
O
deep
/diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt;
NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya;
ADVERB: nữa đêm;
USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa
GT
GD
C
H
L
M
O
defense
/dɪˈfens/ = NOUN: bảo vệ, chống cự, phòng thủ, phòng vệ, sự che chở;
USER: quốc phòng, phòng thủ, bảo vệ, vệ, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
determine
/dɪˈtɜː.mɪn/ = VERB: đến kỳ, định rỏ, định trước, giải trừ, mản hạn, nhứt quyết, phân xử dứt khoát, quyết định, thủ tiêu, vạch biên giới, xác định;
USER: xác định, xác, quyết định, định, xác định xem
GT
GD
C
H
L
M
O
developed
/dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developing
/dɪˈvel.ə.pɪŋ/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, đang phát triển, phát triển các, xây dựng, việc phát triển
GT
GD
C
H
L
M
O
dialog
= USER: thoại, hộp thoại, thoại hộp, hội thoại, dialog
GT
GD
C
H
L
M
O
dick
/dɪk/ = NOUN: sự chia hai, mọc chẻ hai;
USER: tinh ranh, Dick, tinh ranh của, ranh, của Dick
GT
GD
C
H
L
M
O
died
/daɪ/ = VERB: chết, mất, băng hà, mạng chung, tạ thế, tịch diệt, quá cố, tử, từ trần, thác, viên tịch;
USER: chết, qua đời, đã chết, đời, mất
GT
GD
C
H
L
M
O
difference
/ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số;
VERB: phần hơn kém, phân biệt;
USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác
GT
GD
C
H
L
M
O
directions
/daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: dặn dò;
USER: hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn, chỉ đường, định hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
disciplines
/ˈdɪs.ə.plɪn/ = NOUN: kỷ luật, khuôn phép, môn học, phạm qui, qui luật, sự trừng phạt, trừng trị;
USER: ngành, kỷ luật, các ngành, môn, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
discussing
/dɪˈskʌs/ = VERB: bàn cải, bàn luận, làm tan;
USER: thảo luận, thảo luận về, thảo luận về các, bàn, bàn luận
GT
GD
C
H
L
M
O
divided
/diˈvīd/ = ADJECTIVE: phân ra, phân ly, chia rẻ;
USER: chia, phân chia, được chia, chia cho, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
doing
/ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố;
USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
domain
/dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu;
USER: miền, tên miền, phạm vi, domain, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
don
/dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc;
VERB: đội nón, mặc quần áo;
USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
dream
/driːm/ = NOUN: chiêm bao, mộng, ảo tưởng, điều mơ tưởng, giấc mơ, mộng tưởng;
VERB: nằm chiêm bao, nằm mộng, nghĩ vẩn vơ;
USER: chiêm bao, giấc mơ, ước mơ, mơ, mơ ước
GT
GD
C
H
L
M
O
earned
/ˌhɑːdˈɜːnd/ = VERB: ăn, kiếm được;
USER: thu, kiếm được, thu được, giành được, giành
GT
GD
C
H
L
M
O
effort
/ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức;
USER: nỗ lực, sức, cố gắng, công sức, nỗ lực của
GT
GD
C
H
L
M
O
elastic
/ɪˈlæs.tɪk/ = NOUN: dây cao su;
ADJECTIVE: co lại, có tính thun lại, dãn ra, dể dãi;
USER: dây cao su, đàn hồi, co giãn, elastic, thun
GT
GD
C
H
L
M
O
electric
/ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện;
USER: điện, điện tử
GT
GD
C
H
L
M
O
embedded
/ɪmˈbed.ɪd/ = VERB: ấn vào, cắm vào, chôn vào, đóng vào, gắn vào, in vào;
USER: nhúng, nhúng vào, được nhúng, gắn
GT
GD
C
H
L
M
O
emergence
/ɪˈmɜː.dʒəns/ = NOUN: sự hiện ra, sự ló ra, sự lồi ra, sự nhô lên, sự trồi lên, sự xuất hiện, sự nỗi lên;
USER: xuất hiện, xuất, nổi lên, sự xuất hiện, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
emotional
/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: đa cảm, hay cảm động, thuộc về tình cảm;
USER: cảm xúc, tình cảm, cảm, tinh thần, xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
empathize
/ˈempəˌTHīz/ = USER: thông cảm, cảm thông, đồng cảm, thấu cảm, empathize,
GT
GD
C
H
L
M
O
empowering
/ɪmˈpaʊə.rɪŋ/ = VERB: cho quyền, ủy quyền;
USER: nâng cao vị thế, trao quyền cho, trao quyền, nâng cao vị
GT
GD
C
H
L
M
O
energy
/ˈen.ə.dʒi/ = NOUN: cơ năng, nghị lực, khí lực, sức mạnh;
USER: năng lượng, năng, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enjoyed
/ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích;
USER: thích, được hưởng, hưởng, rất thích, thưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
entertainment
/ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi;
USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí
GT
GD
C
H
L
M
O
entrepreneur
/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ = NOUN: bầu gánh, bầu hát, chủ gánh hát, người bao thầu;
USER: doanh nhân, doanh nghiệp, nhà doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp, nhà kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
equates
/ɪˈkweɪt/ = VERB: ngang nhau, cân nhau, làm bằng nhau;
USER: này tương đương, mục này tương đương"
GT
GD
C
H
L
M
O
establishes
/ɪˈstæb.lɪʃ/ = VERB: xây dựng, củng cố, gây dựng, làm cho chắc, làm cho vửng, lập chính phủ, sáng lập, thiết lập, thiết lập tòa án, vửng bền;
USER: thiết lập, thành lập, lập, thiết lập các
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
eventually
/ɪˈven.tju.əl.i/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, dần dần, thậm chí, cuối cùng cũng
GT
GD
C
H
L
M
O
evolution
/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ = NOUN: bành trướng, lấy căn số, mở mang, nét vẻ đường cong, sự phát triển, tiến triển, thao diển, vận động;
USER: tiến hóa, phát triển, sự phát triển, quá trình tiến hóa, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
evolve
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
examples
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
exceed
/ɪkˈsiːd/ = VERB: chiếm thế hơn, quá, thừa ra, vượt quá, ăn uống quá độ;
USER: vượt quá, quá, vượt, được vượt quá, vượt qua
GT
GD
C
H
L
M
O
exchange
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau;
VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán;
USER: ngoại tệ, ngoại, giao lưu, giá, trao đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
expect
/ɪkˈspekt/ = VERB: chờ đợi, đoán trước, nghỉ rằng, tưởng rằng, yêu cầu;
USER: mong đợi, hy vọng, kỳ vọng, mong, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
experiments
/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ = NOUN: cuộc thử, thí nghiệm;
USER: thí nghiệm, thử nghiệm, các thí nghiệm, nghiệm, những thí nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
expression
/ɪkˈspreʃ.ən/ = NOUN: cách biểu lộ, cách diển tả, sự ép;
USER: biểu, biểu hiện, thể hiện, hiện, biểu thức
GT
GD
C
H
L
M
O
expressions
/ɪkˈspreʃ.ən/ = NOUN: cách biểu lộ, cách diển tả, sự ép;
USER: biểu, biểu thức, biểu hiện, ngữ, các biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
expressive
/ɪkˈspres.ɪv/ = ADJECTIVE: có hàm ý, để biểu lộ;
USER: biểu cảm, biểu, diễn cảm, ý nghĩa, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
extremely
/ɪkˈstriːm.li/ = ADVERB: trường hợp đặc biệt, vô cùng;
USER: cực kỳ, vô cùng, rất, đặc biệt, cực
GT
GD
C
H
L
M
O
eye
/aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg;
USER: mắt, con mắt, mắt của
GT
GD
C
H
L
M
O
face
/feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng;
VERB: chống cự, đối địch, đứng trước, xoay qua, phủ một lớp trên mặt, lật ngữa;
USER: mặt, khuôn mặt, gương mặt, đối mặt, phải đối mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
faces
/feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng;
USER: khuôn mặt, mặt, gương mặt, khuôn mặt của, những khuôn mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
facial
/ˈfeɪ.ʃəl/ = NOUN: xoa bóp mặt;
ADJECTIVE: ở mặt, thuộc về mặt;
USER: mặt, khuôn mặt, trên khuôn mặt, Râu, Facial
GT
GD
C
H
L
M
O
facts
/fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên;
USER: sự kiện, sự thật, kiện, các sự kiện, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
fairly
/ˈfeə.li/ = ADVERB: dịu dàng, không thiên vị, tốt, thuận tiện;
USER: khá, tương đối, công bằng, tuyệt, cách công bằng
GT
GD
C
H
L
M
O
fall
/fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống;
VERB: té, rớt xuống, ngã;
USER: rơi, giảm, thuộc, rơi vào, ngã
GT
GD
C
H
L
M
O
family
/ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc;
USER: gia đình, đình, trong gia đình, gia, họ
GT
GD
C
H
L
M
O
famous
/ˈfeɪ.məs/ = ADJECTIVE: nổi danh, có danh, có tiếng;
USER: nổi tiếng, nổi tiếng của, nổi, tiếng, danh
GT
GD
C
H
L
M
O
fashion
/ˈfæʃ.ən/ = NOUN: kiểu, cách làm, hợp thời trang, mốt, thói quen;
VERB: hình dáng, làm cho thích hợp, làm theo cách thức;
USER: thời trang, thời, thời trang xinh, trang, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
fat
/fæt/ = ADJECTIVE: mập, béo, béo bở, phì nhiêu;
VERB: nuôi cho mập, phái phì;
NOUN: người phát phì, chổ thịt mỡ, mỡ;
USER: chất béo, mỡ, béo, lượng chất béo
GT
GD
C
H
L
M
O
favorable
/ˈfāv(ə)rəbəl/ = ADJECTIVE: thuận tiện, tốt, ưu đải;
USER: thuận lợi, kiện thuận lợi, kiện, lợi, ưu đãi
GT
GD
C
H
L
M
O
feel
/fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác;
VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm;
USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác
GT
GD
C
H
L
M
O
feeling
/ˈfiː.lɪŋ/ = ADJECTIVE: cảm động, làm động lòng, đa cãm;
NOUN: sự rờ mó, xúc giác, cãm giác;
USER: cảm, cảm thấy, cảm giác, cảm nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
feelings
/ˈfiː.lɪŋ/ = NOUN: sự rờ mó, xúc giác, cãm giác;
USER: cảm xúc, tình cảm, cảm giác, cảm, những cảm xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
few
/fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít;
ADVERB: ít, ít có;
NOUN: vật ít có;
USER: vài, số, ít, số ít, những
GT
GD
C
H
L
M
O
fiction
/ˈfɪk.ʃən/ = NOUN: hư không, điều tưởng tượng, hoang đường;
USER: viễn tưởng, tiểu thuyết, hư cấu, giả tưởng, fiction
GT
GD
C
H
L
M
O
fictions
/ˈfɪk.ʃən/ = NOUN: hư không, điều tưởng tượng, hoang đường;
USER: hư cấu, phim truyện, những hư cấu, giả tưởng, fictions
GT
GD
C
H
L
M
O
fields
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, các lĩnh vực, trường, các trường, ruộng
GT
GD
C
H
L
M
O
filled
/-fɪld/ = ADJECTIVE: chứa đầy, thỏa mản;
USER: đầy, lấp đầy, điền, chứa đầy, làm đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
fires
/faɪər/ = NOUN: lửa, cháy nhà, chứng sốt, cuộc hỏa hoạn, lòng hăng hái, sốt sắng, sự nổ súng;
USER: cháy, hỏa hoạn, vụ cháy, đám cháy, lửa
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
five
/faɪv/ = five, five;
USER: năm, lăm
GT
GD
C
H
L
M
O
floors
/flɔːr/ = NOUN: sàn nhà, đáy sông, lớp khoáng sản, rầm nhà, sân đập lúa, tầng lầu;
USER: tầng, sàn, lầu, sàn nhà, tâng
GT
GD
C
H
L
M
O
fluid
/ˈfluː.ɪd/ = ADJECTIVE: dể dàng, dung dịch lỏng, chỉ chất lõng;
USER: chất lỏng, dịch, nước, chất, lỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
fmri
= USER: fMRI, fMRI đại, fMRI được, chụp cộng hưởng từ, fMRI để
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
force
/fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực;
VERB: bắt buộc, cưởng đoạt, đẩy tới, dùng vọ lực để đoạn;
USER: buộc, ép buộc, lực lượng, lực, ép
GT
GD
C
H
L
M
O
form
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập;
USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
former
/ˈfɔː.mər/ = ADJECTIVE: cựu nhân viên, lúc trước, trước, trước đây;
NOUN: khuôn đúc, người học trò củ, người làm việc lúc trước;
USER: cựu, trước đây, cũ, trước, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
foundation
/faʊnˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: xây dựng, nền tảng, sáng lập, sự dựng, thiết lập;
USER: nền tảng, cơ sở, nền móng, nền, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
founded
/found/ = ADJECTIVE: đánh chìm, được thành lập tại, làm việc quá độ;
USER: thành lập, lập, được thành lập, thành lập vào, sáng lập
GT
GD
C
H
L
M
O
founder
/ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập;
VERB: đánh chìm, sa lầy, sập xuống, sụp, chìm ở giữa biển;
USER: người sáng lập, sáng lập, nhà sáng lập, sáng lập viên, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
fractured
/ˈfræk.tʃər/ = VERB: đập bể, bẻ gãy;
USER: gãy, bị gãy, nứt, nứt nẻ, bị nứt
GT
GD
C
H
L
M
O
frame
/freɪm/ = NOUN: mảnh bể, miếng;
USER: khung, khung hình
GT
GD
C
H
L
M
O
friend
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè
GT
GD
C
H
L
M
O
friends
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
general
/ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể;
NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng;
USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát
GT
GD
C
H
L
M
O
generational
/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = USER: thế hệ, các thế hệ, nhiều thế hệ, sản sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
genie
/ˈdʒiː.ni/ = NOUN: thần, thần linh;
USER: thần, thần, vị thần, genie, thần đèn
GT
GD
C
H
L
M
O
genius
/ˈdʒiː.ni.əs/ = NOUN: thiên tư, bậc kỳ tài, thần bổn mạng, tài năng, thiên tài, quỹ thần, thuộc về quỹ thần;
USER: thiên tư, thiên tài, tài, tài năng, thiên
GT
GD
C
H
L
M
O
get
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào;
NOUN: con cái, một lứa đẻ;
USER: được, có được, có, lấy, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
getting
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải;
USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
glue
/ɡluː/ = ADJECTIVE: keo;
NOUN: keo, cồn;
VERB: dán keo, hồ;
USER: keo, keo dán, dán, chất keo, keo dính
GT
GD
C
H
L
M
O
glued
/ɡluː/ = ADJECTIVE: mắt dán vào vật gì, mắt không rời khỏi cửa;
USER: dán, dán mắt, dán mắt vào, glued, được dán
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
goal
/ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành;
USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn
GT
GD
C
H
L
M
O
goals
/ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành;
USER: mục tiêu, các mục tiêu, những mục tiêu, bàn, mục tiêu của
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
golden
/ˈɡəʊl.dən/ = ADJECTIVE: có chất vàng, làm bằng vàng;
USER: vàng, hoàng kim, bằng vàng, Kim, golden
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
got
/ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy;
USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
greater
/ˈɡreɪ.tər/ = USER: lớn hơn, hơn, cao hơn, lớn, cao
GT
GD
C
H
L
M
O
groups
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
USER: nhóm, các nhóm, nhóm nào, những nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
had
/hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có, phải, người
GT
GD
C
H
L
M
O
happened
/ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến;
USER: xảy ra, đã xảy ra, xảy, ra, diễn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
hard
/hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc;
ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc;
USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm
GT
GD
C
H
L
M
O
hardware
/ˈhɑːd.weər/ = NOUN: cửa hàng sắt thép, tiệm bán đồ sắt thép, chỗ bán đồ kim khí;
USER: phần cứng, cứng, phần cứng của
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
hawk
/hɔːk/ = NOUN: chim ưng, chim ó, người tham lam, tham tàn;
VERB: đi săn chim ưng, bán hàng rong, khạc nhổ;
USER: chim ưng, diều hâu, đi săn chim ưng, con chim ưng, con diều hâu
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
head
/hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi;
ADJECTIVE: gia trưởng;
VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh;
USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
heartland
/ˈhɑːtland/ = USER: trung tâm, tâm, khu trung tâm, vùng trung tâm, heartland,
GT
GD
C
H
L
M
O
heavy
/ˈhev.i/ = NOUN: nặng, chậm chạp, kềnh càng, sức nặng, nặng nề;
ADJECTIVE: lớn, bịnh hen suyển, chuyển động, kềnh càng, khó nhọc, nặng nề, trọng trách, thỡ gấp;
USER: nặng, nặng, lớn, nặng nề, heavy
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hewitt
/hjuː/ = USER: hewitt, của Hewitt,
GT
GD
C
H
L
M
O
his
/hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó;
USER: mình, của mình, ông, của ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
historically
/spiːk/ = USER: lịch sử, trong lịch sử, quá khứ, mặt lịch sử
GT
GD
C
H
L
M
O
history
/ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học;
USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của
GT
GD
C
H
L
M
O
hold
/həʊld/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý;
NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở;
USER: giư, giữ, tổ chức, nắm giữ, chứa
GT
GD
C
H
L
M
O
hopes
/həʊp/ = NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong;
USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng sẽ, mong, hy vọng rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
hot
/hɒt/ = ADJECTIVE: cay, nóng, dâm dục, nêm gia vị, nóng nải, động cởn, nồng, hăng hái, nồng nhiệt, kịch liệt, nứng, sắc tươi quá, dâm đãng;
VERB: nấu;
USER: nóng, hot, nóng chủ, nước nóng
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
however
/ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy;
USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
human
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
ADJECTIVE: loài người, thuộc về người;
USER: con người, nhân, nhân lực, người, con
GT
GD
C
H
L
M
O
humanoid
/ˈ(h)yo͞oməˌnoid/ = USER: humanoid, hình người, giống người, dáng người, dạng người,
GT
GD
C
H
L
M
O
humans
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
USER: con người, người, con, loài người
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
identities
/aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau;
USER: bản sắc, sắc, danh tính, nhận dạng, danh
GT
GD
C
H
L
M
O
identity
/aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau;
USER: bản sắc, sắc, danh tính, danh, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
imagination
/ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: sự tưởng tượng, ảo tưởng, quan niệm;
USER: trí tưởng tượng, tưởng tượng, trí tưởng tượng của, tưởng tượng của, sự tưởng tượng
GT
GD
C
H
L
M
O
imaginations
/ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: sự tưởng tượng, ảo tưởng, quan niệm;
USER: trí tưởng tượng, tưởng tượng, trí tưởng tượng của, sự tưởng tượng, imaginations
GT
GD
C
H
L
M
O
imagine
/ɪˈmædʒ.ɪn/ = VERB: tưởng tượng, quan niệm, tư tưởng, nghĩ, nghĩ ra;
USER: tưởng tượng, hãy tưởng tượng, hình dung, tưởng tượng được, tưởng tượng ra
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
inappropriate
/ˌinəˈprōprē-it/ = ADJECTIVE: không đúng, không thích đáng, không thích hợp;
USER: không phù hợp, không thích hợp, phù hợp, thích hợp, Bất lịch sự
GT
GD
C
H
L
M
O
include
/ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có;
USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có
GT
GD
C
H
L
M
O
including
/ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong;
USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó
GT
GD
C
H
L
M
O
increasingly
/ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên;
USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
incredibly
/ɪnˈkred.ɪ.bli/ = USER: vô cùng, cực kỳ, cực, vô, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
industry
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
initiative
/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu;
USER: chủ động, sáng kiến, động, chủ, sáng kiến của
GT
GD
C
H
L
M
O
inspire
/ɪnˈspaɪər/ = VERB: gây ra, cảm hứng, hít vào, hút vào, sanh ra, thở, xiu khiến;
USER: gây ra, truyền cảm hứng, truyền cảm hứng cho, cảm hứng, khuyến khích
GT
GD
C
H
L
M
O
integrate
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ;
USER: tích hợp, hội nhập, lồng ghép, hợp, tích hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligence
/inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức;
USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligent
/inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí;
USER: thông minh, minh, khôn ngoan
GT
GD
C
H
L
M
O
interact
/ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau;
USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
interacting
/ˌɪn.təˈrækt/ = USER: tương tác, giao tiếp, tiếp xúc, xúc, việc tương tác
GT
GD
C
H
L
M
O
interaction
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
interactions
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, các tương tác, interactions, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
interacts
/ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
interfacing
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: interfacing, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
intuitive
/ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về, trực giác;
USER: trực quan, trực giác, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
intuitively
/ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/ = USER: trực giác, trực quan, bằng trực giác, cách trực giác, intuitively
GT
GD
C
H
L
M
O
invention
/ɪnˈven.ʃən/ = NOUN: sự bày ra, sự phát minh, sự sáng chế, vật phát minh;
USER: phát minh, minh, sáng, phát minh ra, sáng chế
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
isn
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
jeopardy
/ˈdʒep.ə.di/ = NOUN: nguy cơ, cảnh nguy hiểm, cảnh hiểm nghèo;
USER: nguy cơ, nguy hiểm, nguy, lâm nguy, tình trạng nguy hiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
jet
/dʒet/ = ADJECTIVE: bằng huyền;
NOUN: huyền;
VERB: động từ;
USER: máy bay phản lực, máy bay, phản lực, phun, bay phản lực
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
k
= ABBREVIATION: lớn;
USER: l, l từ, lít, Tôi, kg
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
key
/kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ;
VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng;
USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
kids
/kɪd/ = NOUN: phỉnh lừa;
USER: trẻ em, con, trẻ, đứa trẻ, em
GT
GD
C
H
L
M
O
kind
/kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài;
ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình;
USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
kinds
/kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài, thứ, tính chất, bản tính, phẫm chất;
USER: các loại, loại
GT
GD
C
H
L
M
O
kitty
/ˈkɪ.ti/ = NOUN: cô gái nhẹ dạ, mèo con, mèo nhỏ;
USER: mèo, mèo con, con mèo, Kitty, con mèo con
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
labeled
/ˈleɪ.bəl/ = ADJECTIVE: đặt người tên là;
USER: dán nhãn, nhãn, có nhãn, ghi nhãn, được dán nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
laboratory
/ˈlabrəˌtôrē/ = NOUN: phòng thí nghiệm;
USER: phòng thí nghiệm, trong phòng thí nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
largely
/ˈlɑːdʒ.li/ = ADVERB: quảng đại, rộng rải, tổng quát;
USER: phần lớn, chủ yếu, phần lớn là, chủ yếu là, lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
later
/ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó;
ADJECTIVE: sau khi;
USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
latest
/ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả
GT
GD
C
H
L
M
O
learning
/ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi;
USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
levels
/ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
lipid
/ˈlɪp.ɪd/ = USER: lipid, lipit, chất béo, béo, lipid máu
GT
GD
C
H
L
M
O
liquid
/ˈlɪk.wɪd/ = NOUN: nước, chất nước, chất lõng;
ADJECTIVE: êm ái, trong, trong suốt, hay thay đổi, có thể phối hợp với phụ âm khác;
USER: chất lỏng, lỏng, nước, dạng lỏng, dung dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
literally
/ˈlɪt.ər.əl.i/ = USER: nghĩa đen, nghĩa, theo nghĩa đen, nghĩa là, đen
GT
GD
C
H
L
M
O
little
/ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn;
NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát;
ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi;
USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé
GT
GD
C
H
L
M
O
lives
/laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
looking
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem
GT
GD
C
H
L
M
O
looks
/lʊk/ = NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: trông, nhìn, vẻ, hình, có vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
love
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
VERB: yêu, thương, thích, luyến ái;
USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương
GT
GD
C
H
L
M
O
low
/ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục;
ADVERB: thấp;
USER: thấp, ít, mức thấp
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
machine
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
VERB: chế tạo, trau lại;
USER: máy, máy tính, máy móc
GT
GD
C
H
L
M
O
machines
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
USER: máy, máy móc, các máy, máy tính
GT
GD
C
H
L
M
O
made
/meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì;
USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
magazine
/ˌmæɡ.əˈziːn/ = NOUN: kho chứa súng, kho đạn dược, xưởng chứa hàng hóa, xưởng súng, kho thuốc súng;
ADJECTIVE: tạp chí xuất bản có định kỳ;
USER: tạp chí, tạp, trên tạp chí, tờ tạp chí, của tạp chí
GT
GD
C
H
L
M
O
magic
/ˈmædʒ.ɪk/ = NOUN: ma thuật, ảo thuật, pháp thuật, yêu pháp, yêu thuật;
USER: ma thuật, kỳ diệu, ảo thuật, diệu, phép thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
major
/ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều;
ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều;
VERB: chuyên học môn nào;
USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makes
/meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng;
USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản
GT
GD
C
H
L
M
O
making
/ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai;
USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturing
/ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác;
NOUN: sự bày ra, sự đặc ra;
USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản
GT
GD
C
H
L
M
O
mass
/mæs/ = ADJECTIVE: số đông;
NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo;
VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp;
USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng
GT
GD
C
H
L
M
O
material
/məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình;
NOUN: vật chất;
USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
materials
/məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu;
USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
matter
/ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ;
VERB: có quan hệ, vết thương làm mũ, vết thương ra mũ;
USER: quan trọng, vấn đề, có vấn đề, vấn đề gì, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
maybe
/ˈmeɪ.bi/ = ADVERB: có thể;
USER: có thể, có lẽ, thể, có, lẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
meaning
/mēn/ = ADJECTIVE: có hảo ý, có ý tốt, đầy ý nghĩa;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
meaningful
/ˈmiː.nɪŋ.fəl/ = ADJECTIVE: đầy ý nghĩa, nhiều ý nghĩa;
USER: có ý nghĩa, ý nghĩa, đầy ý nghĩa, nghĩa, có nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
mechanics
/məˈkanik/ = NOUN: cơ học, cơ giới học;
USER: cơ khí, cơ, cơ học, cơ chế
GT
GD
C
H
L
M
O
mental
/ˈmen.təl/ = ADJECTIVE: thuộc về cằm, thuộc về tinh thần, trí óc;
USER: tinh thần, về tinh thần, tâm thần, tâm, thần
GT
GD
C
H
L
M
O
mere
/mɪər/ = ADJECTIVE: chỉ, chỉ là;
NOUN: ao, giới hạn, hồ, phạm vi;
USER: chỉ, chỉ, đơn thuần, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
merely
/ˈmɪə.li/ = ADVERB: chỉ, chỉ là;
USER: chỉ, chỉ, chỉ đơn thuần, chỉ đơn thuần là, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
might
/maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
million
/ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu;
USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
mimicry
/ˈmɪm.ɪk/ = NOUN: sự bắt chước, tài bắt chước điệu bộ;
USER: sự bắt chước, bắt chước, sự bắt chước, mimicry, giả trang
GT
GD
C
H
L
M
O
mind
/maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ;
VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng;
USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
mine
/maɪn/ = PRONOUN: của tôi, cái của tôi;
NOUN: địa lôi, mìn, mỏ than, quặng sắt, thủy lôi;
VERB: đào đất, đào lổ dưới đất, đào chân tường cho ngã;
USER: tôi, mỏ, bom mìn, của tôi, mìn
GT
GD
C
H
L
M
O
mobility
/məʊˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dân hèn, tính hay biến đổi, tính hay di động;
USER: di động, tính di động, động, vận động, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
model
/ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo;
VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu;
NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
modern
/ˈmɒd.ən/ = NOUN: hiện đại;
ADJECTIVE: mới, tân thời;
USER: hiện đại, hiện đại, đại, modern
GT
GD
C
H
L
M
O
moment
/ˈməʊ.mənt/ = NOUN: một chút, chốc lát, khẩn yếu, một lát, việc quan trọng;
USER: thời điểm, lúc, thời, khoảnh khắc, Hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
motors
/ˈməʊ.tər/ = NOUN: máy;
USER: động cơ, cơ, Motors, các động cơ, Motor
GT
GD
C
H
L
M
O
move
/muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy;
NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ;
USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di
GT
GD
C
H
L
M
O
movement
/ˈmuːv.mənt/ = NOUN: cách cử động, sự biến động, sự cử động, sự đổi chổ, sự hành động, sự di động, sự vận động, sự xúc động, thao diển quân đội;
USER: phong trào, chuyển động, di chuyển, chuyển, động
GT
GD
C
H
L
M
O
movie
/ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chớp bóng, hát bóng;
USER: phim, bộ phim, movie, xem phim, điện ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
movies
/ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chiếu phim;
USER: phim, bộ phim, phim ảnh, kênh phim, movies
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
myths
/mɪθ/ = NOUN: chuyện thần thoại;
USER: huyền thoại, những huyền thoại, thần thoại, chuyện hoang đường, truyền thuyết
GT
GD
C
H
L
M
O
named
/neɪm/ = VERB: gọi tên, kêu tên;
USER: tên, đặt tên, được đặt tên, có tên, tên là
GT
GD
C
H
L
M
O
narrow
/ˈnær.əʊ/ = ADJECTIVE: hẹp, bị hạn chế, chật hẹp, tỉ mỉ, có giới hạn, hẹp hòi, kỷ càng, khít nhau, không rộng, không thông minh;
VERB: làm cho hẹp lại;
NOUN: sự thắng chật vật;
USER: hẹp, hẹp, thu hẹp, chật hẹp, nhỏ hẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
nasa
/ˈnæs.ə/ = USER: nasa, của NASA, NASA đã
GT
GD
C
H
L
M
O
national
/ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc;
USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc
GT
GD
C
H
L
M
O
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh;
ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên;
USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
naturally
/ˈnætʃ.ər.əl.i/ = ADVERB: quen phong thổ, quen thủy thổ, quen vẻ tự nhiên;
USER: tự nhiên, một cách tự nhiên, cách tự nhiên, nhiên, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
next
/nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới;
ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần;
USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
nice
/naɪs/ = ADJECTIVE: dể thương, đáng yêu, kỷ càng, khó tánh, quá cẩn thận, tỉ mỉ, tinh tế, tinh vi, vật đẹp, vật tốt, vật xinh, người tử tế;
USER: đẹp, tốt đẹp, nice
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
novel
/ˈnɒv.əl/ = NOUN: tiểu thuyết, truyện ngắn, truyện tiểu thuyết;
ADJECTIVE: có vẻ tân kỳ, lạ thường, mới lạ;
USER: tiểu thuyết, cuốn tiểu thuyết, mới, mới lạ, novel
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
numerals
/ˈnjuː.mə.rəl/ = USER: chữ số, các chữ số, các số, số đếm, numerals
GT
GD
C
H
L
M
O
nurture
/ˈnɜː.tʃər/ = VERB: nuôi nấng, giáo hóa, dạy dỗ, dưỡng dục;
NOUN: đồ ăn, sự nuôi nấng, sự giáo dục, thực phẩm;
USER: nuôi dưỡng, bồi dưỡng, nuôi dưỡng những, nuôi dưỡng các, dưỡng
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
often
/ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường;
USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là
GT
GD
C
H
L
M
O
okay
/ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý;
VERB: chấp nhận, đồng ý;
USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi
GT
GD
C
H
L
M
O
old
/əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ;
USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
operating
= ADJECTIVE: mổ xẻ;
NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng;
USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
organization
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ourselves
/ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
particular
/pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng;
NOUN: sự riêng biệt;
USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
path
/pɑːθ/ = NOUN: đường công danh, đường củ rích, đường đi luôn, đường mòn, đường xoay của quỉ đạo, sự vận hành của sao;
USER: con đường, đường, đường dẫn, path, đường đi
GT
GD
C
H
L
M
O
pave
/peɪv/ = VERB: lát sân, lót sân, lát đường, lót đường;
USER: mở, dọn, lát, lót
GT
GD
C
H
L
M
O
pc
/ˌpiːˈsiː/ = USER: máy tính, máy, pc, máy tính của, máy của
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
perception
/pəˈsep.ʃən/ = NOUN: sự lý giải, sự nhận thấy, sự nhận thức, sự thâu thuế, sự tri giác, sự trực giác;
USER: nhận thức, nhận thức của, nhận biết, cảm nhận, quan niệm
GT
GD
C
H
L
M
O
perceptions
/pəˈsep.ʃən/ = NOUN: sự lý giải, sự nhận thấy, sự nhận thức, sự thâu thuế, sự tri giác, sự trực giác;
USER: nhận thức, nhận thức của, quan niệm, niệm, những nhận thức
GT
GD
C
H
L
M
O
performance
/pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ;
USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
person
/ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào;
USER: người, ngươi, nhân, một người, người có
GT
GD
C
H
L
M
O
personality
/ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm;
USER: cá tính, nhân, tính cách, cá, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
phd
/ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ = USER: phd, Tiến, tiến sĩ, học, TS
GT
GD
C
H
L
M
O
phenomenal
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: thuộc về hiện tượng;
USER: hiện tượng, phi thường, tượng, phi, lạ
GT
GD
C
H
L
M
O
physical
/ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất;
USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
physics
/ˈfɪz.ɪks/ = NOUN: thuốc, y dược;
USER: vật lý, vật lý học, vật lí, vật, thể chất
GT
GD
C
H
L
M
O
pieces
/pēs/ = NOUN: bộ phận của máy, cái, đồng tiền, khúc dây, mảnh vụn, miếng bể, miếng giấy, một lủ, một phe, một tấm, mẫu bánh;
USER: miếng, mảnh, phần, mẩu, những mảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
platform
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, nền, tảng, platform
GT
GD
C
H
L
M
O
pockets
/ˈpɒk.ɪt/ = NOUN: bao, túi, loại bỏ túi, lổ của bàn bida, tiền bạc, lổ dưới đất, túi quần;
USER: túi, túi của, túi tiền, túi quần, các túi
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
pointer
/ˈpɔɪn.tər/ = NOUN: cây kim đồng hồ, giống chó săn, cây thước dùng để chỉ địa đồ;
USER: con trỏ, trỏ, pointer, con trỏ trỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
portrait
/ˈpɔː.trət/ = NOUN: chân dung, hình;
USER: chân dung, bức chân dung, gương điển hình, gương điển, dọc
GT
GD
C
H
L
M
O
possible
/ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm;
USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có
GT
GD
C
H
L
M
O
potentially
/pəˈten.ʃəl.i/ = USER: có khả năng, khả năng, tiềm năng, có tiềm năng, tiềm tàng
GT
GD
C
H
L
M
O
power
/paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng;
USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
predict
/prɪˈdɪkt/ = VERB: nói trước;
USER: dự đoán, dự báo, đoán, tiên đoán, dự đoán được
GT
GD
C
H
L
M
O
presence
/ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí;
USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
presences
/ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí;
USER: hiện diện, có mặt, sự hiện diện
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
pretty
/ˈprɪt.i/ = ADJECTIVE: đẹp, kiều diểm, khép léo, xinh xắn, lanh lợi, mỹ miều;
ADVERB: dể thương;
NOUN: vật trang hoàng;
USER: khá, đẹp, rất, xinh đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
previous
/ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp;
USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ
GT
GD
C
H
L
M
O
previously
/ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước;
USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia
GT
GD
C
H
L
M
O
problem
/ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại;
USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của
GT
GD
C
H
L
M
O
problems
/ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại;
USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này
GT
GD
C
H
L
M
O
processing
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện;
USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công
GT
GD
C
H
L
M
O
produced
/prəˈd(y)o͞os,prō-/ = VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra;
USER: sản xuất, được sản xuất, sản, tạo, tạo ra
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
project
/ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng;
USER: dự án, án, của dự án, trình, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
projects
/ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình
GT
GD
C
H
L
M
O
propulsion
/prəˈpʌl.ʃən/ = NOUN: cách đi tới, sự đi tới, cách đẩy tới, sự chuyển động, sự đẩy tới;
USER: đẩy, động cơ đẩy, lực đẩy, cơ đẩy, propulsion
GT
GD
C
H
L
M
O
prototype
/ˈprəʊ.tə.taɪp/ = NOUN: vật mẫu đầu tiên;
USER: nguyên mẫu, mẫu, mẫu thử nghiệm, thử nghiệm, Prototype
GT
GD
C
H
L
M
O
prove
/pruːv/ = VERB: chứng tỏ, chứng minh, chứng rỏ, chứng thật, thí nghiệm, thừ, thử lòng;
USER: chứng minh, chứng minh được, chứng tỏ, chứng, minh
GT
GD
C
H
L
M
O
psychology
/saɪˈkɒl.ə.dʒi/ = NOUN: tâm lý học;
USER: tâm lý, tâm lý học, Tâm, Tâm lý học các, Psychology
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
push
/pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục;
NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên;
USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
pushes
/pʊʃ/ = NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên, cái nút chuông, sự cố gắng, sự đẩy, sự nổ lực, sự nguy ngập, sự rán sức, sự xô, sự tấn công mảnh liệt;
USER: đẩy, thúc đẩy, push
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
quality
/ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí;
USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
question
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát;
USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề
GT
GD
C
H
L
M
O
quickly
/ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng;
USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
range
/reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy;
VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo;
USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reaction
/riˈæk.ʃən/ = NOUN: sức phản động, sức phản ứng, sự phản ứng;
USER: phản ứng, phản, phản ứng của, ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
real
/rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật;
ADVERB: thật, có thiệt, có thực;
NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật;
USER: real, thực, thực sự, sản, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
realistic
/ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: hiện thực, thực tại, thực thể;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thật, thực tiễn
GT
GD
C
H
L
M
O
reality
/riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
reason
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
VERB: suy luận, kết luận, suy đoán;
USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do
GT
GD
C
H
L
M
O
recognition
/ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự công nhận, sự chấp nhận, sự nhìn nhận, sự thừa nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận dạng, sự công nhận, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognize
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognizes
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận ra, thừa nhận, ghi nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
reflect
/rɪˈflekt/ = VERB: chiếu lại, dội lại, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: phản ánh, phản ảnh, phản, thể hiện, trải
GT
GD
C
H
L
M
O
regard
/rɪˈɡɑːd/ = VERB: chú ý, để ý, lưu ý, dính dáng, dính dấp, liên can đến, ngó đến;
NOUN: sự chú ý, sự để ý, sự lưu tâm, sự lưu ý, sự ngó;
USER: coi, xem
GT
GD
C
H
L
M
O
regards
/rɪˈɡɑːd/ = NOUN: sự quan hệ đến;
USER: Liên quan, Về, kính trọng, quan, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
reporter
/rɪˈpɔː.tər/ = NOUN: phóng viên, người tường trình, người viết báo cáo;
USER: phóng viên, phóng, báo, phóng viên đã, nhà báo
GT
GD
C
H
L
M
O
research
/ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm;
NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi;
USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu
GT
GD
C
H
L
M
O
respected
/rɪˈspek.tɪd/ = VERB: tôn trọng, có quan hệ, kính mến;
USER: tôn trọng, được tôn trọng, kính trọng, uy tín, được kính trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
respond
/rɪˈspɒnd/ = NOUN: cột trụ nhỏ, đáp lại lòng tốt, đọc bài thánh ca;
VERB: chịu trách nhiệm, phản lại, quật lại;
USER: đáp ứng, trả lời, phản ứng, đáp, trả
GT
GD
C
H
L
M
O
responds
/rɪˈspɒnd/ = NOUN: cột trụ nhỏ, đáp lại lòng tốt, đọc bài thánh ca;
USER: đáp ứng, trả lời, phản ứng, đáp, đáp lại
GT
GD
C
H
L
M
O
result
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
VERB: kết quả, đưa đến kết quả;
USER: kết quả, dẫn, dẫn đến, cho kết quả, gây
GT
GD
C
H
L
M
O
results
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ
GT
GD
C
H
L
M
O
right
/raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả;
NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền;
ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng;
USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải
GT
GD
C
H
L
M
O
robot
/ˈrəʊ.bɒt/ = ADJECTIVE: thuộc về người máy;
NOUN: người máy, người rô bô;
USER: Robot, con robot, người máy
GT
GD
C
H
L
M
O
robotic
/rəʊˈbɒt.ɪk/ = USER: robot, người máy, robotic, rôbốt
GT
GD
C
H
L
M
O
robotics
/rəʊˈbɒt.ɪks/ = USER: robot, người máy, robotics, robotic, rôbốt
GT
GD
C
H
L
M
O
robots
/ˈrəʊ.bɒt/ = NOUN: người máy, người rô bô;
USER: robot, các robot, người máy, rô bốt, robots
GT
GD
C
H
L
M
O
rudimentary
/ˌruː.dɪˈmen.tər.i/ = USER: thô sơ, sơ đẳng, sơ sơ, sơ khai
GT
GD
C
H
L
M
O
runner
/ˈrʌn.ər/ = NOUN: con gà nước, dây cột miệng túi, một thứ đậu, người chạy, người chạy đua, người tùy phái, người cầm đầu máy xe lửa, nhánh ở thân cây bò mọc rể thành cây khác, thớt trên cối xây bột, đường rãnh;
USER: Á hậu, runner, nhì, á quân, người chạy
GT
GD
C
H
L
M
O
running
/ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu;
NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý;
USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safe
/seɪf/ = ADJECTIVE: an toàn, chắc chắn, thận trọng, vô sự, không nguy hiểm, vững vàng;
NOUN: tủ đựng đồ ăn, tủ sắt cất đồ quí;
USER: an toàn, két sắt, két, Ket, an
GT
GD
C
H
L
M
O
said
/sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
sake
/seɪk/ = NOUN: làm việc gì cho;
USER: vì lợi ích, vì, lợi ích, sake
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
san
/sæn.ænˌdreɪ.əsˈfɒlt/ = USER: san, ở San
GT
GD
C
H
L
M
O
saw
/sɔː/ = VERB: cưa cây;
NOUN: cái cưa, phương ngôn, ngạn ngữ;
USER: thấy, nhìn thấy, đã thấy, đã nhìn thấy, chứng kiến
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
says
/seɪ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, cho biết, nói rằng, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
scaffold
/ˈskæf.əʊld/ = NOUN: giàn, khán đài, sàn;
VERB: dựng giàn, làm giàn;
USER: sàn, giàn, giàn giáo, đài, giàn
GT
GD
C
H
L
M
O
scan
/skæn/ = VERB: ngâm thơ từng vận, ngâm thơ từng vế, nhìn, dò xét, xem qua loa, xem vật gì, thăm dò;
USER: quét, quét các, scan, quét máy
GT
GD
C
H
L
M
O
scans
/skæn/ = USER: quét, sẽ quét, quét các, thể quét, scan
GT
GD
C
H
L
M
O
science
/saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức;
USER: khoa học, khoa học, Khoa, Science, học
GT
GD
C
H
L
M
O
scientists
/ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật;
USER: các nhà khoa học, nhà khoa học, khoa học, khoa học gia, nhà khoa
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
seeing
/si:/ = NOUN: sự để ý thấy, sự trông thấy;
USER: nhìn thấy, thấy, nhìn, xem, khi nhìn thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
seek
/siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm;
USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, tìm kiếm các, tìm cách
GT
GD
C
H
L
M
O
seeking
/siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm;
USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, đang tìm kiếm, tận
GT
GD
C
H
L
M
O
seem
/sēm/ = VERB: hình như;
USER: dường như, có vẻ, vẻ, dường, có vẻ như
GT
GD
C
H
L
M
O
seen
/siːn/ = VERB: thấy;
USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi
GT
GD
C
H
L
M
O
self
/self/ = NOUN: tôi, chính tôi;
PRONOUN: chính mình, tự mình;
USER: tự, bản thân, self, thân, sự tự
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
sheep
/ʃiːp/ = NOUN: trừu, con cừu;
USER: cừu, con cừu, chiên, con chiên, sheep
GT
GD
C
H
L
M
O
should
/ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
shouldn
/ˈʃʊd.ənt/ = USER: không nên, shouldn
GT
GD
C
H
L
M
O
shows
/ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
simple
/ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà;
USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
smart
/smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ;
NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối;
VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối;
USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
smarter
/smɑːt/ = USER: thông minh hơn, thông minh, minh hơn, minh
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
social
/ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội;
USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của
GT
GD
C
H
L
M
O
socially
/ˈsəʊ.ʃəl.i/ = ADVERB: ở thành đoàn thể, cộng đồng xã hội, xã hội;
USER: xã hội, Xã, Xã giao, Xã giao Các, mặt xã hội
GT
GD
C
H
L
M
O
solutions
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solve
/sɒlv/ = VERB: giải phương trình, giải quyết, thanh toán;
USER: giải quyết, giải quyết các, giải quyết vấn, giải, giải quyết được
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
something
/ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít;
PRONOUN: vật gì;
USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó
GT
GD
C
H
L
M
O
sometimes
/ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi;
USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được
GT
GD
C
H
L
M
O
sophisticated
/səˈfistəˌkāt/ = ADJECTIVE: giả mạo, gian trá, giả dối, làm giả, làm sai, ngụy biện, ngụy tạo, xảo trá;
USER: tinh vi, phức tạp, tinh tế, tinh xảo, tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
sort
/sɔːt/ = NOUN: loại, giống, hạng, thứ, loài;
VERB: lựa chọn;
USER: loại, Sắp xếp, theo, phân loại, Sort
GT
GD
C
H
L
M
O
source
/sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn;
USER: nguồn, Source, mã nguồn, nguồn gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
space
/speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ;
VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng;
USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ
GT
GD
C
H
L
M
O
speaker
/ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên;
USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả
GT
GD
C
H
L
M
O
specialty
/ˈspeʃ.əl.ti/ = NOUN: đặc trưng, vật đặc trưng, đặc sắc, khế ước có đóng dấu, đặc tính, món đặc biệt;
USER: đặc sản, đặc biệt, đặc, chuyên ngành, chuyên
GT
GD
C
H
L
M
O
speech
/spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc;
USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn
GT
GD
C
H
L
M
O
spoken
/ˈspəʊ.kən/ = ADJECTIVE: phát ngôn;
USER: nói, nói chuyện, ngữ, phán, được nói
GT
GD
C
H
L
M
O
stage
/steɪdʒ/ = NOUN: giai đoạn, sân khấu, đoạn đường, nghề hát, từng hầm mỏ, sàn để cho thợ dùng việc kiến trúc, vũ đài;
VERB: đem diển hát;
USER: giai đoạn, sân khấu, đoạn, khâu, bước
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starting
/stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
startling
/ˈstɑː.tl̩ɪŋ/ = ADJECTIVE: sự hoảng hốt;
USER: đáng ngạc nhiên, gây sửng sốt, giật mình, sửng sốt, giật
GT
GD
C
H
L
M
O
states
/steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy;
USER: quốc gia, tiểu bang, các quốc gia, bang, nước
GT
GD
C
H
L
M
O
statistic
/stəˈtɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: thống kê;
USER: Thống kê, số liệu thống kê, liệu thống kê, kê, Tổng cộng
GT
GD
C
H
L
M
O
stiff
/stɪf/ = ADJECTIVE: không tự nhiên, ương ngạnh, bướng bỉnh, cứng, cứng đầu, khó nhọc, khó vặn, vất vả;
USER: cứng, gay gắt, cứng nhắc, bị cứng, cứng đơ
GT
GD
C
H
L
M
O
stitch
/stɪtʃ/ = VERB: may quần áo, may vết thương;
NOUN: sự đau xóc hông, mũi đan thêu, mũi kim may;
USER: khâu, ghép, thêu, mũi khâu
GT
GD
C
H
L
M
O
strides
/straɪd/ = NOUN: bước dài;
USER: những bước tiến, bước tiến, bước tiến dài, những tiến bộ, tiến bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
study
/ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm;
NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học;
USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitles
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có
GT
GD
C
H
L
M
O
subtle
/ˈsʌt.əl/ = ADJECTIVE: để thoái thác, khôn khéo, lảng tránh, ngạt ngào, thấm thía, xảo trá;
USER: tinh tế, vi tế, tinh vi, tế nhị, tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
succeeds
/səkˈsiːd/ = VERB: kế tiếp, kế vị, nối nghiệp, thành công, thành tựu;
USER: thành công, đã thành công, là thành công
GT
GD
C
H
L
M
O
success
/səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi;
USER: thành công, sự thành công, công, thành, thành công của
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
sure
/ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật;
USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
surpass
/səˈpɑːs/ = VERB: vượt qua, hơn người nào, vượt quá hy vọng, vượt quá;
USER: vượt qua, vượt qua, vượt, vượt trội hơn, vượt trội
GT
GD
C
H
L
M
O
surprising
/səˈpraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: làm ngạc nhiên, sự đột kích;
USER: đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên, bất ngờ, gây ngạc nhiên, ngạc nhiên khi
GT
GD
C
H
L
M
O
surreal
/səˈrɪəl/ = USER: siêu thực, Kì quái, kỳ quái, quái, kỳ lạ
GT
GD
C
H
L
M
O
sustainable
/səˈstānəbəl/ = USER: bền vững, ổn, ổn định
GT
GD
C
H
L
M
O
sympathy
/ˈsɪm.pə.θi/ = NOUN: lòng thương hại, lòng trắc ẩn, sự chia buồn;
USER: thông cảm, cảm thông, sự cảm thông, cảm, đồng cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
tackling
/ˈtæk.l̩/ = VERB: buộc ngựa vào xe, nắm chặt;
USER: giải quyết, giải quyết vấn đề, việc giải quyết, giải quyết các, việc giải quyết các
GT
GD
C
H
L
M
O
takes
/teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, có, diễn, cần, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
taking
/tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được;
NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc;
USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
talks
/tɔːk/ = NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: các cuộc đàm phán, đàm phán, nói, cuộc hội đàm, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
tapestry
/ˈtæp.ɪ.stri/ = NOUN: thảm thêu, tấm thãm;
USER: thảm thêu, tấm thảm, thảm, tapestry, tấm thảm thêu
GT
GD
C
H
L
M
O
technologies
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
ted
/ted/ = VERB: trở cỏ để phơi khô;
USER: trở cỏ để phơi khô, Ted, của Ted
GT
GD
C
H
L
M
O
tedx
GT
GD
C
H
L
M
O
tell
/tel/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ;
USER: nói, cho, biết, nói với, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
terminator
/ˈtərməˌnātər/ = USER: terminator, thúc, hủy diệt, đầu cuối, Kẻ hủy diệt
GT
GD
C
H
L
M
O
terms
/tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian;
USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
thank
/θæŋk/ = VERB: cảm tạ;
NOUN: sự cảm ơn;
USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
thanks
/θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn;
USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
theory
/ˈθɪə.ri/ = NOUN: lý thuyết;
USER: lý thuyết, thuyết, lí thuyết, giả thuyết, học thuyết
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
things
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc, những, những thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
think
/θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
thinking
/ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi;
USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
thought
/θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến;
USER: nghĩ, suy nghĩ, nghĩ rằng, tưởng, rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
tools
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này
GT
GD
C
H
L
M
O
topic
/ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục;
USER: chủ đề, đề, chủ, đề tài
GT
GD
C
H
L
M
O
transition
/trænˈzɪʃ.ən/ = NOUN: sự biến điệu, sự biến tính, sự chuyển điệu, sự đổi dạng, sự đổi kiểu, sự hoán chuyển, sự thuyên chuyển;
USER: quá trình chuyển đổi, chuyển tiếp, chuyển đổi, chuyển, quá độ
GT
GD
C
H
L
M
O
tremendous
/trɪˈmen.dəs/ = ADJECTIVE: dể sợ, ghê sợ, phi thường, rất lớn, kinh hãi;
USER: kinh hai, to lớn, rất lớn, lớn, lớn lao
GT
GD
C
H
L
M
O
trends
/trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng;
USER: xu hướng, các xu hướng, xu, xu thế, khuynh hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
try
/traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán;
NOUN: sự thử, thí nghiệm;
USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
unintended
/ˌəninˈtendid/ = USER: ngoài ý muốn, không mong muốn, không lường trước, không lường, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
unite
/jʊˈnaɪt/ = VERB: đoàn kết, hợp làm một, kết hợp, nối làm một;
USER: đoàn kết, kết, đoàn, thống nhất, hợp nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
university
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
ADJECTIVE: đại học đường;
USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
unscripted
GT
GD
C
H
L
M
O
unstructured
/ˌənˈstrəkCHərd/ = USER: không có cấu trúc, phi cấu trúc, có cấu trúc, cấu trúc, không cấu trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
useful
/ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích;
USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
vacuum
/ˈvæk.juːm/ = NOUN: khoảng chân không, khoảng trống không, trống rổng;
USER: chân không, chân, hút chân không, máy hút bụi, máy hút
GT
GD
C
H
L
M
O
various
/ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ;
USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
victor
/ˈvɪk.tər/ = NOUN: kẻ thắng cuộc, người thắng trận;
USER: kẻ thắng cuộc, người thắng trận, chiến thắng, victor, thắng
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
visual
/ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác;
NOUN: thuộc về sự trông thấy;
USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
vs
= USER: vs, so, so với, này so
GT
GD
C
H
L
M
O
walk
/wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm;
NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
walt
= USER: Walt, của Walt, hãng Walt,
GT
GD
C
H
L
M
O
warm
/wɔːm/ = ADJECTIVE: ẩm, nóng, nồng nhiệt;
VERB: đun, làm cho ấm, nấu;
NOUN: đun cho nóng, sự đốt, sưởi cho ấm;
USER: ấm áp, ấm, nóng, khởi, ấm cúng
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
watch
/wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình;
NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm;
USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
water
/ˈwɔː.tər/ = NOUN: nước, nước uống, nước biển, nước được đun sôi, nước lọc, nước sông, nước dùng trong công việc nhà;
USER: nước, nöôùc
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ways
/-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
whether
/ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng;
USER: liệu, xem, dù, cho dù, có
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
white
/waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng;
USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
wired
/waɪəd/ = VERB: bao bọc, xỏ vào dây kẻm;
USER: có dây, dây, có dây miễn phí, có dây miễn, dây miễn phí
GT
GD
C
H
L
M
O
wisdom
/ˈwɪz.dəm/ = NOUN: tánh khôn ngoan;
USER: trí tuệ, khôn ngoan, sự khôn ngoan, tuệ, khôn
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
works
/wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
worldwide
/ˌwɜːldˈwaɪd/ = ADJECTIVE: có kinh nghiệm, khắp nơi, khắp thế giới, thạo đời;
USER: trên toàn thế giới, trên toàn cầu, toàn cầu, trên thế giới, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
worry
/ˈwʌr.i/ = VERB: lo;
NOUN: điều làm phiền, sự lo âu, sự lo lắng, sự lo ngại, sự lo nghĩ;
USER: lo, lo lắng, phải lo lắng, lo ngại, lo lắng gì
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
writer
/ˈraɪ.tər/ = NOUN: người viết văn kiện;
USER: nhà văn, văn, viết, tác giả, người viết
GT
GD
C
H
L
M
O
wrote
/rəʊt/ = VERB: viết;
USER: đã viết, viết, wrote
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
yielding
/ˈjiːl.dɪŋ/ = ADJECTIVE: qui phục, đầu hàng, nhường lại, nhượng lại;
USER: năng suất, nhượng, nhường, yielding
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
young
/jʌŋ/ = ADJECTIVE: trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên;
USER: trẻ, trẻ tuổi, thanh niên, nhỏ, niên
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
zoo
/zuː/ = NOUN: vườn bách thú;
USER: sở thú, vườn thú, thú, zoo, vườn bách thú
692 words